Bảng giá ván MDF và các đặc điểm của ván MDF 2019
Sự ra đời của MDF với khả năng thay thế các loại gỗ truyền thống, là giải pháp cho vấn đề gỗ tự nhiên ngày càng ít, cung không đủ cầu. Đặc biệt là được ứng dụng, sử dụng rộng rãi trong nội thất. Nhưng bạn đã biết gì về MDF các ưu nhược điểm, vậy hãy cùng đọc bài này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thông tin trên cùng bảng giá ván MDF cho các bạn tham khảo.
Khái niệm gỗ MDF
Thuật ngữ MDF là chữ viết tắt của Medium Density Fiberboard có nghĩa là ván sợi mật độ trung bình. Chúng được tạo nên từ thành phần chính là mảnh vụn, nhánh cây… Chúng được nghiền nát, dập nhỏ… rồi đưa vào bồn lọc, rửa hết các tạp chất rồi trộn keo, nén ép thành nguyên tấm.
Ván gỗ MDF thường có mặt phẳng nhẵn và tùy theo nhu câu sử dụng mà người tạo các tấm ép có cấu trúc khác nhau như chịu hóa chất, chống ẩm… Đồng thời gỗ MDF có giá thành khá rẻ và ổn định, lại có mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú nên khi đưa vào các thiết kế nội thất giúp thêm phần thẩm mỹ cho không gian nội thất.
Ngoài ra gỗ MDF còn có thể kết hợp thêm với các chất liệu công nghiệp như poly, men trắng, giấy keo… để tạo ra các thành phẩm có độ thẩm mỹ, độ bền cao cho sản phẩm.
Tiêu chuẩn ván gỗ MDF
Ván gỗ MDF là dòng gỗ được chế tạo công nghiệp theo nhiều quy trình, với nhiều tiêu chuẩn cùng sự chính xác về thành phần, chất phụ gia, chất hóa học để đưa ra được sản phẩm tốt, an toàn cho người dùng.
Tiêu chuẩn để phân biệt các loại gỗ MDF đó là từ thành phần chính của MDF keo formaldehyde (ảnh hưởng tới sức khỏe con người, có mùi hăng cay gây cay mũi, dị ứng, khó thở…). Nên tùy theo nồng độ loại keo này mà chúng ta có các tiêu chuẩn sau:
– Tiêu chuẩn E2, E3: là sản phẩm có nồng độ formaldehyde khá cao từ 0.03 đến 0.06%, cao nhất trong các tiêu chuẩn.
– Tiêu chuẩn E1, E0: là sản phẩm có nồng độ formaldehyde thấp hơn E2, E3 từ 6 đến 12 lần chỉ vào khoảng 0.005%. Đây là một trong những tiêu chuẩn quan trọng tại các nước Châu Âu, Nhật Bản bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo sức khỏe cho con người.
– Tiêu chuẩn Carb P2: Đây là dòng sản phẩm cao cấp với nồng độ formaldehyde cực kỳ, cưc kỳ ít. Đây là mặt hàng chủ yếu tại các nước Mỹ, EU.
Ưu nhược điểm gỗ MDF
Dựa theo chủng loại gỗ, chất phụ gia, hóa chất kết dính cũng như mục đích sử dụng mà người ta chia gỗ MDF ra 4 loại:
– Gỗ MDF dùng làm các sản phẩm nội thất sử dụng trong nhà.
– Gỗ MDF chống ẩm, chịu nước: sử dụng ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm ướt cao.
– Gỗ MDF mặt trơn
– Gỗ MDF mặt không trơn
Ưu điểm:
– Bề mặt phẳng dễ thi công nội thất
– Có giá thành rẻ
– Có sự đa dạng về mẫu mã, màu sắc
– Thời gian hoàn thiện nhanh
– Phù hợp với nhiều phong cách khác nhau
Nhược điểm:
– Khả năng chịu nước kém hơn gỗ tự nhiên
– không có khả năng chạm trổ như gỗ tự nhiên
– Độ dày hạn chế
– Có hại cho sức khỏe
Hãy đến với chúng tôi đơn vị thi công nội thất chung cư uy tín để bạn có được căn nhà đẹp như ý.
So sánh các loại gỗ MDF, MFC, HDF
3 loại gỗ MDF, MFC, HDF là những loại gỗ công nghiệp được ưa chuộng nhất trên thị trường, chúng có đặc điểm bên ngoài khá giống nhau. Đặc biệt khi đã thành phẩm được dán cạnh phủ sơn.
STT | So sánh | MDF | MFC | HDF |
1 | Tên gọi | Ván sợi mật độ trung bình | Ván gỗ dăm | Ván gỗ ép mật độ cao |
2 | Vật liệu | Sợi gỗ | Dăm gỗ | Bột gỗ |
3 | Màu sắc | Hơn 80 màu | Hơn 80 màu | Hơn 40 màu |
4 | Độ dày tiêu chuẩn | 9, 12, 15mm | 18, 25mm | 3, 6, 9, 12, 15mm |
5 | Phân loại | Dùng trong nhà, ngoài trời, trơn, không trơn | Bình thường, chống ẩm | Thường, chống ẩm, chống cháy |
6 | Chịu ẩm | Tốt | Kém | Tốt |
7 | Giá cả | Bình thường | Rẻ | Đắt |
8 | An toàn cho sức khỏe | An toàn | Kém | An toàn |
Bảng giá ván MDF
Tên sản phẩm | Đơn vị | Kích thước | Đơn giá(VNĐ) |
MDF 2,3mm | Tấm | 1220 x 2440 | 60.000 |
MDF 2,5mm | Tấm | 1220 x 2440 | 60.000 |
MDF 3mm | Tấm | 1220 x 2440 | 75.000 |
MDF 4mm | Tấm | 1220 x 2440 | 80.000 |
MDF 5mm | Tấm | 1220 x 2440 | 95.000 |
MDF 4,75mm | Tấm | 1220 x 2440 | 95.000 |
MDF 5,5mm | Tấm | 1220 x 2440 | 95.000 |
MDF 6mm | Tấm | 1220 x 2440 | 95.000 |
MDF 7.5mm | Tấm | 1220 x 2440 | 130.000 |
MDF 8mm | Tấm | 1220 x 2440 | 140.000 |
MDF 9mm | Tấm | 1220 x 2440 | 165.000 |
MDF 12mm | Tấm | 1220 x 2440 | 185.000 |
MDF 15mm AAA | Tấm | 1220 x 2440 | 225.000 |
MDF 15mm | Tấm | 1220 x 2440 | 225.000 |
MDF 25mm | Tấm | 1220 x 2440 | 445.000 |
MDF 5,5mm Chống ẩm | Tấm | 1220 x 2440 | 130.000 |
MDF 8mm Chống ẩm | Tấm | 1220 x 2440 | 180.000 |
MDF 12mm Chống ẩm | Tấm | 1220 x 2440 | 260.000 |
MDF 15mm Chống ẩm | Tấm | 1220 x 2440 | 300.000 |
MDF 17mm Chống ẩm | Tấm | 1220 x 2440 | 340.000 |
Okal 12mm | Tấm | 1220 x 2440 | 195.000 |
Okal 15mm | Tấm | 1220 x 2440 | 225.000 |
Okal 17mm | Tấm | 1220 x 2440 | 230.000 |
Okal 25mm | Tấm | 1220 x 2440 | 345.000 |
Bảng giá trên có thể không chính xác do giá cả thị trường luôn thay đổi theo nhu cầu, nên để có được giá chính xác nhất bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua mail hoặc gọi trực tiếp để được hỗ trợ nhanh nhất.